Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Kiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kiến, nguyên quán Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Đình Kiến, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kiến, nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An, sinh 24/11/1929, hi sinh 23/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiến, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Vi Xuân Kiến, nguyên quán Lai Châu, sinh 1964, hi sinh 19/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Quốc Kiến, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Chinh - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Kiến, nguyên quán Trường Chinh - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Mai Kiến, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Kiến Nghiệp, nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị