Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Xuân, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tràng Sơn - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuân, nguyên quán Tràng Sơn - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 9/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Lê Văn Xuân, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Xuân, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân La - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Xuân, nguyên quán Xuân La - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Xuân, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 1 Lê Phụng Hiểu - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Xuân, nguyên quán Số 1 Lê Phụng Hiểu - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Xuân, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 17/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang