Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Can, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Can, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Tiến Can, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 24/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Nông - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Can, nguyên quán Châu Nông - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đưc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Can, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đưc - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán x.Lai - N.Xuyên - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Can, nguyên quán x.Lai - N.Xuyên - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An