Nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Hữu Danh, nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Khối - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đạt, nguyên quán Cự Khối - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Điền(Biền), nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Dỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đông, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Hữu Hồng, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Nhân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Hùng, nguyên quán Nghĩa Nhân - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Chân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Kim, nguyên quán Hà Chân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hữu Luỹ, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Mại, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1888, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị