Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Danh, nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Điền(Biền), nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Dỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đông, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 17/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đông, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Hữu Hoàng, nguyên quán Hoàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Hữu Hoàng, nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang