Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Sa Văn Lịch, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Lịch, nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Trùng Lịch, nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lịch, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Viết Lịch, nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lịch, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1968, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Lịch, nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Lịch, nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Lịch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị