Nguyên quán Tân Hòa - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Thành Cải, nguyên quán Tân Hòa - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thành Châu, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thành Long, nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tiến Thành, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thành, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Đường - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trung Thành, nguyên quán Kim Đường - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Thành, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thành, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thành, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 01/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị