Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 27/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Thành - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán Minh Thành - Bình Long - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán K21số 339 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán K21số 339 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hoàng Minh, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 02/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Cầu - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Sái Minh Hoàng, nguyên quán Vũ Cầu - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 31/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Hoàng, nguyên quán Long Đất - Đồng Nai, sinh 1937, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh