Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Bá Linh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/62/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phương Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Xuân Linh, nguyên quán Nam Phương Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Chí Linh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Linh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 27 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Linh, nguyên quán Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Linh, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tịnh Bình - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Linh, nguyên quán Tịnh Bình - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh