Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ
Liệt sĩ Lê Hữu Lanh, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ hi sinh 9/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Mạnh Lanh, nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lanh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Huy Lanh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lanh, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Châu - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lanh, nguyên quán Tân Châu - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 24/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lanh, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 24/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lanh, nguyên quán Lộc Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị