Nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An
Liệt sĩ Nhu Sỹ Viện, nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An hi sinh 11/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đức Viện, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tống Quốc Viện, nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thư Viện, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Viện, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Viện, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Song Viện, nguyên quán Mỹ Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Viện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quốc Viện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Viện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh