Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Phương Xá - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Châu (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Phương Xá - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhường (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiến (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Quý (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 00/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị