Nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toại, nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toàn, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Yên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cảnh, nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 16.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng T. Cảnh, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thái Cảnh, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 18/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung thành - Hùng sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Trung thành - Hùng sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hưng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Phúc Hưng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 03/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị