Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1960, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Bảng, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Bảng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bảng, nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bảng, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Bảng, nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh