Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Phái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Bình - Xã Yên Bình - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Giao Lâm - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quýnh Đình Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Chi - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình