Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Lã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hưởng, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hưởng, nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định, sinh 1963, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hưởng, nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định, sinh 1963, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hưởng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 19/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưởng, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Hưởng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị