Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Thao, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thao, nguyên quán Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Thanh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thao, nguyên quán Gia Thanh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thao, nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dư Văn Thao, nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang