Nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Mạnh Khang, nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thế Khâu, nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khuất, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Lượng, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thành Luỹ, nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hòa - Phước Thọ
Liệt sĩ Khuất Duy Mã, nguyên quán Phước Hòa - Phước Thọ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Nhâm, nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thế Nhân, nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Sơn - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Khuất Thị Nhân, nguyên quán Trần Sơn - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị