Nguyên quán Tích Giang - Hà Vi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Khuất Đình Cường, nguyên quán Tích Giang - Hà Vi - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Định, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Đông, nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cương - Đông Hưng - Bắc Thái
Liệt sĩ Khuất Đ Hùng, nguyên quán Tân Cương - Đông Hưng - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Hữu, nguyên quán Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Mạnh Khang, nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thế Khâu, nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khuất, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Lượng, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thành Luỹ, nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị