Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu
Liệt sĩ Hồng Thanh Xuân, nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu hi sinh 27 - 3 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Khứ Xuân Hồng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XN Bát Tràng - Kim Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lã Xuân Hồng, nguyên quán XN Bát Tràng - Kim Anh - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhất Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán Nhất Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 20 Trương Quốc Vùng - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán 20 Trương Quốc Vùng - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Xuân Hồng (Hiền), nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Xuân Hồng, nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 19/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh