Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Thứ, nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 20/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thứ, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thứ, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Việt - tiên HƯng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Hồng Việt - tiên HƯng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Tân - Gia Oộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thứ, nguyên quán Gia Tân - Gia Oộc - Hải Hưng hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai