Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phú Chọn, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Phú Cường, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phú Dậu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Phú Hòa, nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Phú, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ĐứcBồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Phú, nguyên quán ĐứcBồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nhâm - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Phú, nguyên quán Minh Nhâm - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Phú, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 14/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Quang Phú, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 11/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Phú, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 28/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị