Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Cường, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Đích, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Điệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Đồng, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Đường, nguyên quán Nguyên ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Duyệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Giang, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1968, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Hanh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Hiếu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 21/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị