Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Chí Công, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Học, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 14/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Chí Lợi, nguyên quán Xuân Dương - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Mai, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Ninh, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 28/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Phùng, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Quốc, nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Rạng, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị