Nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Danh Huế, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Danh Hùng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Tấn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Thung, nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Danh Tính, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Xiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh