Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 3/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bình Tiền, nguyên quán Thạch linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 21/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh