Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Nông Trường - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Ban, nguyên quán Nông Trường - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Duy Bàn, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1938, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ DUY BÂNG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 13/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đội 16 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Bằng, nguyên quán Đội 16 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Châu, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị