Nguyên quán ĐồngTiến - TX Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Sơn, nguyên quán ĐồngTiến - TX Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sơn Kim, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 25/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sơn Máy, nguyên quán Hoàng sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sơn Quê, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Sơn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình An - Bình Khuê - Bình Định
Liệt sĩ Lê Cao Sơn, nguyên quán Bình An - Bình Khuê - Bình Định, sinh 1939, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Anh Sơn, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Thành - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Sơn, nguyên quán Trần Thành - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Sơn, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị