Nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Triều Văn Trác, nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đào Văn Triều, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Công Triều, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Quang Triều, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Quang Triều, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Hồng Triều, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Việt Triều, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 18/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Triều, nguyên quán Đình Cao - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 24/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Triều, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 01/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Triều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị