Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 22/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Minh, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Minh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Minh, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 11/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang