Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngoa, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nguyên, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 04/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bàng Hóa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhân, nguyên quán Bàng Hóa - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Ninh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Nuôi, nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán Thành Công - Hải Hưng hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Phong, nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước