Nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Viết Nguyệt, nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nguyệt, nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyệt, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị