Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phước - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Cuối Vụ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Quan, nguyên quán Cuối Vụ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Vị - Hà Tây
Liệt sĩ Đàm Quan Chức, nguyên quán Trung Vị - Hà Tây hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quan Lợi, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Quan Hồng, nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Quan, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quan Cường, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh