Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Chiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Yên Nam - Xã Yên Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Yên Nam - Xã Yên Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại An Đổ - Xã An Đổ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Đổ - Xã An Đổ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 29/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ (Trần), nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh