Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồi 61 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán Đồi 61 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 13/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Thu, nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Thuỷ, nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Tờn, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh