Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 26/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lam Điền - Xã Lam Điền - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Vãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội