Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chiến Đấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Xã Kim An - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh