Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thao, nguyên quán Gia Thanh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thao, nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dư Văn Thao, nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Thao, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khúc Văn Thao, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Xuân Thao, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thao, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thị Thao, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh