Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Duyệt, nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Duyệt, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Duyệt, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Dật Duyệt, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xỏmtàng - TT Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Duyệt, nguyên quán Xỏmtàng - TT Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 21 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Duyệt, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Q. Duyệt, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn Duyệt, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh