Nguyên quán Mỹ Quý Đông - Đưc Huệ - Long An
Liệt sĩ Lê M Tiến, nguyên quán Mỹ Quý Đông - Đưc Huệ - Long An hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Yên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Định Yên - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 31 Bà Triệu - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán 31 Bà Triệu - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Miền Nam hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiến, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Quang Tiến, nguyên quán Hải thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Tiến, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quyết Tiến, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị