Nguyên quán Khắc Niên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Khắc Niên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Quán - Trọng Quán - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Bình Quán - Trọng Quán - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Minh mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1924, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuần, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị