Nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 4/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Chuẩn - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ AHLS Lê Thị Trung, nguyên quán Bình Chuẩn - Thuận An - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 15/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Trung, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Trung, nguyên quán Đồng Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Công Trung, nguyên quán Cẩm Nam - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Trung, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 23/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trạm Bộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Trung, nguyên quán Trạm Bộ - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hoài Trung, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Trung, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị