Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Thế, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thi, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thìa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Công Thiên, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Thiệu, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thơ, nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cà Mau
Liệt sĩ Lê Công Thơ, nguyên quán Cà Mau, sinh 1933, hi sinh 26/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thới, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Thông, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị