Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Của, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Của, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Của, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 3/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Của, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Đông - Nghĩa Thắng - TX Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Đình Của, nguyên quán Thôn Đông - Nghĩa Thắng - TX Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Của, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Của, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hoài Của, nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh