Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 03/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 28/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 10/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Ninh - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Phú Ninh - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị