Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn A, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình An - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lâm Văn An, nguyên quán Bình An - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 3/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 19/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Văn Bằng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Bảy, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 18/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lâm Văn Bê, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 21/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Hòa Bình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Biền, nguyên quán Thị Trấn Hòa Bình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 24/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thắng - Kim Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lâm Văn Cai, nguyên quán Kim Thắng - Kim Sơn - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 12/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Cẩm, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Chả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh