Nguyên quán Quảng Lạng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Quảng Lạng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Liên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Liên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1963, hi sinh 22/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Điền Lưu - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Điền Lưu - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điền Lưu - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Điền Lưu - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị