Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan T Duyên, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Dy, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Mông T Hải, nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh T Hoàng, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn T Hồng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần T Diệu Hương, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Thịnh - T.bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ nguyễn T hường, nguyên quán An Thịnh - T.bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Khanh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê T Khanh, nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn T Khôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam