Nguyên quán Phú Lệ - Quan Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lương Văn Tôn, nguyên quán Phú Lệ - Quan Hoá - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Tôn Kính, nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 11/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Trọng Tôn, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tôn, nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KimLê - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tôn, nguyên quán KimLê - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tôn, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tôn, nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 15 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn T Tôn, nguyên quán Phú Thọ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Phú sơn - Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tôn Bảo, nguyên quán Phú sơn - Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tôn Hơn, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An