Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Lương, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Thân - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Võ Ngọc Lương, nguyên quán Hoài Thân - Hoài Nhơn hi sinh 22/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Chánh - Bến Lúc - Long An
Liệt sĩ Lương Ngọc Minh, nguyên quán Bình Chánh - Bến Lúc - Long An, sinh 1940, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Lương Ngọc, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Trung Ngọc, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Nhiên, nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Ninh, nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị